Cấu tạo của các loại sàn gỗ {bây giờ|giờ|hiện|hiện giờ|hiện nay|hiện thời} Sàn gỗ {bây giờ|giờ|hiện|hiện giờ|hiện nay|hiện thời} có 4 loại phổ biến như sau: sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ nhựa {đồng thời|cùng lúc|và} sàn gỗ ngoài trời. {bởi|bởi vì|do|vì|vày|vì chưng|vị} có mục {đích|mục tiêu} sử dụng {đồng thời|cùng lúc|và} {bởi|bởi vì|do|vì|vày|vì chưng|vị} trí lắp đặt khác nhau nên 4 loại này cũng có cấu tạo khác biệt nhằm thích nghi {hiệu quả|tốt nhất} {bằng|với|cần|với mỗi} môi {trường|trường học} lắp đặt.
1. Cấu tạo của sàn gỗ tự nhiên:
- {chất liệu|vật liệu|nguyên liệu} {chính|không ai khác|không xa lạ mà|không quá xa lạ mà} : Sàn gỗ tự nhiên được cấu thành {cốt tử|chính yếu|chủ yếu|cốt yếu} từ các cây gỗ lâu năm quý {hãn hữu|hi hữu|hiếm|thi thoảng} . Sau {giai đoạn|thời kỳ|thời gian|thời điểm|khi|lúc} được {đưa|đẩy|nâng} về nhà máy sẽ được {đưa|đẩy|nâng} vào máy cắt theo các kích thước đã được qui định sẵn.
- Các lớp: {hình thức|bề ngoài|bề mặt} thanh gỗ được phủ 6 lớp UV {hay|hoặc|hay là| hoặc là} PV nhằm {giúp|làm|giúp cho|làm cho} sàn gỗ giữ được màu {dung nhan|nhan sắc|sắc|sắc đẹp} lâu hơn {đồng thời|cùng lúc|và} bóng {đẹp|xinh|xinh xắn} theo {giai đoạn|thời kỳ|thời gian|thời điểm|khi|lúc} .Ngoài ra, sàn gỗ tự nhiên còn có {càng|thêm} các lớp phụ nhằm có tác dụng chống trầy xước {đồng thời|cùng lúc|và} mài mòn.
- Hèm khóa: được {mẫu mã|thiết kế|kiểu dáng} {nho nhỏ|nhỏ nhoi|bé nhỏ|đơn giản|giản đơn|giản dị} {bởi|bởi vì|do|vì|vày|vì chưng|vị} {cốt tử|chính yếu|chủ yếu|cốt yếu} sử dụng keo {giúp|làm|giúp cho|làm cho} chất kết dính {giai đoạn|thời kỳ|thời gian|thời điểm|khi|lúc} thi công lắp đặt sàn gỗ.

Sàn gỗ tự nhiên
2. Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp:
Sàn gỗ công nghiệp là {chất liệu|vật liệu|nguyên liệu} lót sàn phổ biến {bây giờ|giờ|hiện|hiện giờ|hiện nay|hiện thời} , các nhà sản xuất {làm|đang|hoạt động} hướng khách hàng sử dụng sản phẩm này {bởi|bởi vì|do|vì|vày|vì chưng|vị} mục {đích|mục tiêu} bảo vệ môi {trường|trường học} rừng tự nhiên nhiều hơn.
- {chất liệu|vật liệu|nguyên liệu} {chính|không ai khác|không xa lạ mà|không quá xa lạ mà} : Sàn gỗ công nghiệp được {giúp|làm|giúp cho|làm cho} từ {chất liệu|vật liệu|nguyên liệu} {chính|không ai khác|không xa lạ mà|không quá xa lạ mà} {Đó là|Đây là|Thực là|Đúng là|Quả là} gỗ HDF. Gỗ HDF được {giúp|làm|giúp cho|làm cho} {cốt tử|chính yếu|chủ yếu|cốt yếu} từ gỗ tự nhiên nguyên khối. Gỗ tự nhiên này sẽ được luộc {đồng thời|cùng lúc|và} sấy khô trong môi {trường|trường học} nhiệt độ cao từ 1000C – 2000C. sau {giai đoạn|thời kỳ|thời gian|thời điểm|khi|lúc} được xử lý cho {đến|tới} {giai đoạn|thời kỳ|thời gian|thời điểm|khi|lúc} {loại bỏ|biến mất|hết|chấm hết} nhựa {đồng thời|cùng lúc|và} {độ ẩm|hơi nước|nước} sẽ tiến hành xay thành bột. Bột gỗ sẽ được xử lý {liên kết|kết hợp} {bằng|với|cần|với mỗi} các chất phụ gia {giúp|làm|giúp cho|làm cho} tăng độ cứng của gỗ, chống mối mọt. Sau {đấy|đó} được {bắt|buộc|ép|bắt buộc|bức} dưới áp suất cao (850-870 kg/cm2) {Nếu muốn|Để|nếu} tạo thành tấm gỗ HDF đạt {đề nghị|yêu cầu} .

Sàn gỗ công nghiệp
- Các lớp: sàn gỗ công nghiệp thường có 4 {đến|tới} 5 lớp {cốt tử|chính yếu|chủ yếu|cốt yếu} :
Lớp 1: lớp phủ {hình thức|bề ngoài|bề mặt} . Lớp này có tác dụng giữ màu vân gỗ {đồng thời|cùng lúc|và} chống trầy xước cũng như chống mài mòn.
Lớp 2: lớp trang trí. Lớp này là lớp tạo nên màu {đồng thời|cùng lúc|và} vân gỗ. Được in trên máy in {chuẩn xác|xác thực|chính xác} {đến|tới} {chi tiết|đầy đủ|kỹ càng|kỹ lưỡng} nhỏ nhất nhằm {giúp|làm|giúp cho|làm cho} tạo nên vẻ {đẹp|xinh|xinh xắn} cho thanh gỗ
Lớp 3: lớp cốt gỗ. Lớp này được tạo từ gỗ HDF. Có tác dụng {giúp|làm|giúp cho|làm cho} sàn gỗ bền {đồng thời|cùng lúc|và} chịu lực tốt {đồng thời|cùng lúc|và} chống mối mọt cao.
Lớp 4: lớp đế. Lớp này có tác dụng chống thấm {độ ẩm|hơi nước|nước} cho sàn gỗ được {giúp|làm|giúp cho|làm cho} từ {chất liệu|vật liệu|nguyên liệu} tổng hợp polyme.
- Hèm khóa: sàn gỗ công nghiệp chỉ {bằng|với|cần|với mỗi} {liên kết|kết hợp} các hèm khóa lại là đã {đều có|có thể|tất cả} {có được|chứng tỏ|khẳng định|chứng minh được} sàn nhà thằng tắp mà không {bằng|với|cần|với mỗi} sử dụng {đến|tới} keo kết dính. Có các loại hèm khóa tiên tiến như hèm khóa R-{click|ấn|bấm|nhấn|nhấp} , Tap &Go,..

Chủ đề cùng chuyên mục: